Quick Rental Reference Guide – All You Need to Know

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

(Socialist Republic of Vietnam)

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

(Independence-Freedom-Happiness)

============================

HỢP ĐỒNG THUÊ/ CHO THUÊ PHÒNG

( ROOM LEASE CONTRACT)

Hôm nay, ngày… tháng….năm………, chúng tôi gồm có:

(Today is ………. … … … …., we are:)

BÊN A (PARTY A): BÊN CHO THUÊ PHÒNG (THE LESSOR)

Đại diện (Rep.): Đinh Trung Hiếu                       Chức vụ (Position): Giám đốc

Điện thoại (Tel): +84978496439

E-mail: [email protected]

BÊN B (PARTY B): BÊN THUÊ PHÒNG (THE LESSEE)

Đại diện (Rep.): ……………….                 – ID:

Quốc tịch (Nationality): ………………………..

Điện thoại (Tel): …………………….   -Email……………………………………..

ĐIỀU 1: MỤC ĐÍCH VÀ DIỆN TÍCH THUÊ/CHO THUÊ

(ARTICLE 1: PURPOSE AND AREA FOR LEASE)

Bên A đồng ý cho bên Bên B thuê diện tích như sau: (Party A agree to lease the area as follows)

1. Địa điểm và diện tích (Place and area) ……………………………………………………………………………

2. Mục đích sử dụng (Purpose of use): Just for Living (chỉ để ở).

3. Phòng, hệ thống cung cấp điện và nước được bàn giao cho Bên B phải trong tình trạng sử dụng tốt mà Bên B đã khảo sát và chấp nhận (The room, electricity & water supply systemS, CIC. will be handed over to Party B in good/proper working conditions which has been cheon agreed by Party B)

ĐIỀU 2: THỜI GIAN THUÊ

(ARTICLE 2:DURATION OF THE LEASE)

1. Thời hạn thuê Phòng (Duration of the Room lease): ………. months

2. Thời điểm bàn giao Phòng tính từ ngày (Day of Hand-over the Room lease):

Từ (From): …………………………. Đến (To): ……………………………………………………

3. Thời hạn tính tiền tính từ ngày (Duration of renting room calculation)

Từ (From): …………………………. Đến (To): ……………………………………………………

ĐIỀU 3: GIÁ THUÊ & CÁC CHI PHÍ KHÁC

(ARTICLE 3 : RENTAL FEE & OTHER COSTS)

1. Giá thuê/cho thuê phòng nói trên (Room rental fee): …………………………./ month

2. Các chi phí khác (Other costs):

a. Tiền điện sinh hoạt: (Cost for using running electricity:……………………..)

b. Tiền nước sinh hoạt: (Cost for using water: ……………………..)

c. Dịch vụ quản lý (Cost of service management: ……………………..)  

d. Dịch vụ khác (Other cost……………………..)

ĐIỀU 4: THANH TOÁN

(ARTICLE 4: PAYMENT)

Đồng tiền tính toán: Đồng Đôla Mỹ Hoặc Việt Nam Đồng

(Currency for calculation: USD [United States Dollars] or VND [Viet Nam Dong])

Tỉ giá theo thị trường (Market Exchange rate)

Thời hạn thanh toán: (Payment time)

Trả tiền …….. tháng/lần (Pay ………….. month/time)

Trả trước …………ngày của kỳ thanh toán (Pay before …………. days of the payment period)

a. Tiền đặt cọc (Deposit): ……………………………………………

b. Tiền thuê/cho thuê phòng (Rental fee): ……………………………………..

Nếu Bên B đóng tiền muộn hơn hạn đóng tiền 3 ngày thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và không phải trả lại tiền đặt cọc

If Party B pay late 03 (three) days, Party A can unilaterally terminate the contract and do not have to pay back deposit to Party B.

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN CHO THUÊ (BÊN A)

(ARTICLE 5: LESSOR’S (PARTY A’S) RESPONSIBILITIES)

1. Đảm bảo và cam kết rằng BÊN A có đủ quyền hạn được cho thuê phòng trong nhà, BÊN A đảm bảo rằng tòa nhà này không bị tranh chấp.

(Assuring and committing that Party A has the right to lease/rent the room in this building; that this building is not in the state of dispute).

2. Bàn giao cho Bên B toàn bộ diện tích cho thuê với mọi trang thiết bị, tiện nghi của hạ tầng kỹ thuật như đã quy định tại Điều 1, vào ngày có hiệu lực của hợp đồng này:

(Handing over to Party B the rented area and all of its equipments, facilities of the technical infrastructure as stipulated in the Article 1, on the validity date of the contract).

3. Đảm bảo cho Bên B quyền sử dụng hợp pháp, trọn vẹn, riêng biệt phần diện tích cho thuê.

(Ensuring Party B the right to use legally, fully ad separately the said rented area).

4. Sửa chữa kịp thời những hư hỏng về cấu trúc xây dựng tòa nhà gây ra, đo độ tuổi của tòa nhà, hoặc do thiên tai, và chịu mọi chi phí cho việc sửa chữa này.

(Timely repairing any damages of the building structure caused by its longevity or by natural disasters and bearing all expenses for these repairs).

5. Bồi thường cho Bên B mọi thiệt hại về vật chất và sức khỏe gây ra do sự chậm trễ sửa chữa trong trường hợp xảy ra sự hư sụp tòa nhà.

(Compensating Party B for all damages of materials and health caused by the delay of repair in case the collapse of the building happens).

6. Hướng dẫn Bên B chấp hành nghiêm túc và đầy đủ mọi luật lệ quy định pháp lý do Chính Phủ nước CHXHCN Việt Nam ban hành.

(Guiding Party B in implementing fully and strictly all legal regulations stipulated by the Government of the S. R of Vietnam)

7. Bên A có quyền đơn phương chấp dứt hợp đồng nếu:

– Bên B gây mất trật tự lớn, ảnh hưởng đến hàng xóm và những người thuê nhà khác

– Bên B tiêu thụ sử dụng tàng trữ chất gây nghiện bị cấm trong luật pháp Việt Nam

– Bên B cố tình hủy hoại cơ sở vật chất và đồ đạc trong nhà.

Party A can unilaterally terminate the contract in the event of:

– Party B disorders the public rules, that might affect neighbors and other tenants

– Party B consumes/utilizes/trades illegal drugs (following Vietnamese regulation) during the tenancy (whetherthe inside or outside the house)

– Party B intentionally destroys facilities of the house

ĐIỀU 6: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN THUÊ (BÊN B)

(ARTICLE 6 : LESSEE’S (PARTY B’S) RESPONSIBILITER

1. Trả tiền đặt cọc, tiền thuê/cho thuê và các chi phí khác đầy đủ và đúng thời hạn.

(Paying timely and fully the amount of security deposit, the rental fee and other costs/fees).

2. Sử dụng diện tích được cho thuê thuê theo đúng mục đích đã đăng ký và cho phép.

( Using the said rented area in compliance with the above registered and authorized purpose).

3. Nếu cần sửa chữa và cải tạo diện tích được thuê do nhu cầu sử dụng của mình, Bên B phải được sự đồng ý của Bên A bằng văn bản, và phải tuân thủ các quy định về xây dựng cơ bản, Imọi chi phí xây dựng, sửa chữa, cải tạo do Bên B chịu. Khi hợp đồng này chấm dứt hoặc khi bên 5 bàn giao lại cho Bên A diện tích được thuê cho Bên A, phòng phải được giữ nguyên trạng Anh bàn giao và Bên B không được đòi bồi thường về những chi phí xây dựng, cải tạo mới này.

(If Party B needs to repair or to renovate the rented area by its use requirements, Party B must get Party A’s agreement in writing and must comply with the regulations on construction. All expenses of repairing/renovating will be born by Party B. When this present contract terminates or when Party B transfers the rented area to Party A, the rented office must be kept as per the current status upon delivery and Party B shall not claim for any/all compensation for such new repair/renovation).

4. Bồi thường bất kỳ/mọi hư hỏng phần được thuê và/hoặc bất kỳ/mọi mất mát về các trang thiết bị và đồ đạc cũng như các tác hại gây ra cho người khác do việc sử dụng của Bên B.

(Compensating for any/all damages to the rented place and/or any/all losses of facilities and equipments and furniture as well as bad consequences caused to the others by Party B’s use).

5. Thông báo kịp thời cho Bên A bất kỳ hư hỏng phần được thuê của tòa nhà do tuổi thọ tòa nhà hoặc do thiên tai gây ra.

(Timely informing Party A of all/any damages to the rented area caused by its longevity or by natural disasters).

6. Tuân thủ nghiêm túc mọi luật lệ, pháp luật quy định do nhà nước CHXHCNVN ban hành.

(Strictly obeying all laws and regulations promulgated by the State of S.R VIETNAM).

Chấp hành mọi quy định về bảo vệ vệ sinh môi trường, an ninh trật tự công cộng, phòng cháy chữa cháy.

(Abiding all regulations and rules on the environmental hygiene, public order and security, fire fighting and prevention, etc.)

Chịu hoàn toàn trách nhiệm về mọi hoạt động của mình trước pháp luật VN hiện hành.

(Taking full responsibilities for the activities of itself to the current Vietnamese Laws).

7. Không được cho thuê lại hoặc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ diện tích được thuê cho cá nhân/công ty/tổ chức khác.

(Not sub-leasing or transferring partly or wholly the rented area to another person/ company/ entity).

8. Thanh toán dứt điểm mọi chi phí sử dụng điện, điện thoại, fax và các chi phí khác (nếu có) trước khi thanh lý hợp đồng.

(Paying up all expenses of electricity, telephone, fax fax and other charges, if any, before making the contract liquidation).

9. Chịu trách nhiệm về bất kỳ/toàn bộ sự bảo dưỡng và mất mát các trang thiết bị, nội thất trong phòng, tài sản cá nhân của bên B.

(Taking responsibilities for any/all maintenance/s] and loss(es) of facilities, furniture inside the room, Party B’s personal properties).

10. Đồng ý với các điều khoản đã ghi trong phụ lục hợp đồng

(Agree with all the terms specified in the annex of this contract).

11. Bên B không được tiết lộ về giá cho thuê phí dịch vụ khác thời hạn thanh toán cho bên thứ 3 nếu như chưa được sự cho phép bằng văn bản của bên A.

(Party B is not disclose the rent feel other services fee and payment term to third party without Party A’s agreement in writing)

ĐIỀU 7: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

(ARTICLE 7: CONTRACT TERMINATION)

1. Hợp đồng này đương nhiên chấm dứt trong các trường hợp sau:

(This present contract evidently terminates under the following cases)

a) Vào ngày hết hạn hợp đồng và bên B đã thông báo cho bên A về việc chấm dứt hợp đồng

trước 30 ngày bằng văn bản.

(On the expiration of this present contract and Party B confirmed to Party A about the terminates of contract at least 30 days in writing)

b) Trường hợp bất khả kháng như thiên tai, bão lụt, chiến tranh, hỏa hoạn, vv..

(In case of Force Majeure: Act of God, flood, storm, war, fire, etc.)

c) Theo quy hoạch chung của Thành phố Hà Nội.

(By replanning according to the Master plan of Ha Noi City)

Trong trường hợp này (a, b, c), Bên A sẽ hoàn lại cho bên B tiền đặt cọc

(In these cases [a, b, c], Party A will reimburse to Party B the amount of security amount)

d) Bên B không thể tiếp tục tại Thành phố Hà Nội theo quy định của cấp thẩm quyền.

(Party B cannot continue its business operation in HaNoi City under the command of competent

authorities)

e) Chậm thanh toán theo quy định của Điều 4.

(Delay of payment stipulated in the Article 4)

Trong trường hợp này (d,e), Bên A sẽ không hoàn lại cho Bên B tiền đặt cọc.

(In this case [e,d], Party A will not reimburse to Party B the amount of security amount)

f) Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn do thỏa thuận của các Bên:

(Contract termination prior to its expiration under both party’s agreement)

Hợp đồng này không được đơn phương chấm dứt trước thời hạn bởi bên nào.

(This contract shall not be unilateral terminated prior to its expiration by either party.)

Nếu Bên A chấm dứt hợp đồng này trước thời hạn thì phải xác nhận trước cho Bên B ít nhất 15 ngày, Bên A phải hoàn trả lại cho Bên B tiền đặt cọc, tiền thuê/cho thuê còn thừa của Bên B (nếu có).

(In the event of early termination from Party A, Party A will need to confirm Party B at least 15 days prior to its expiration and Party A will refund Party. B the security deposit/remaining amount of rental fee (if any).

Bên B trả phòng phải thông báo trước cho bên A ít nhất 30 ngày qua email ([email protected]) hoặc nhắn tin cho quản lý nhà. Trả phòng trước khi kết thúc hợp đồng bên B sẽ không nhận được tiền đặt cọc, trả phòng đúng khi kết thúc hợp đồng và sau khi kết thúc hợp đồng, bên A sẽ trả lại tiền đặt cọc nếu bên B đã báo trước ngày ra 30 ngày bằng văn bản. (Party B would like to terminate the contract, Party B have to confirm for Party A at least 30 days thought email [email protected] or send message to house-manager). In the event of early termination from Party B, Party B will not receipt back deposit. If Party B leave on and after the end of contract, Party A will pay back deposit if Party B notice the leaving day for Party A at least 30 days on writing.)

*** Hợp đồng này có hiệu lực pháp lý từ ngày …….. đến hết ngày ………….

(This present contract has its legal validity from ……………… until ………….

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản bằng tiếng Việt và tiếng Anh, có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ 01 (một) bản.

( This present contract is made into 02 [two] copies in Vietnamese and English of the equal validity. Each party will keep 01 [one] copy)

We’re here for you

61 An Duong (3rd Floor), Yen Phu, Tay Ho, Hanoi, Vietnam
Phone  +84 978 496 439
WhatsApp, Line, Zalo, Wechat, Kakao, Viber +84 978 496 439
[email protected]

Contact Us

We love your feedback and are
constantly looking

SEND US A MESSAGE

Subscribe to our newsletter

VietnamLodge.com © 2020. All rights reserved.
Powered by ExpertCustomize